Bản đối chiếu chữ Việt Cộng & chữ Quốc Gia Việt Nam Cộng Hòa, Sưu tầm |
Bản đối chiếu chữ Việt Cộng & chữ Quốc Gia Việt Nam Cộng Hòa, Sưu tầm |
Nov 23 2020, 11:47 AM
Post
#1
|
|
Bảo vệ tổ quốc Group: Năng Động Posts: 2,169 Joined: 17-December 08 Member No.: 1,269 Country |
Bản đối chiếu chữ Việt Cộng & chữ Quốc Gia Việt Nam Cộng Hòa A Ấn tượng = Đáng ghi nhớ, đáng nhớ B Bắc bộ / Trung bộ / Nam bộ = Bắc phần / Trung phần / Nam phần Bác sỹ / Ca sỹ = Bác sĩ / Ca sĩ Bài nói = Diễn văn Bang = Tiểu bang (State) Báo cáo = Phúc trình, tường thuật, nói, kể Bảo hiểm (mũ) = An toàn (mũ) Bảo quản = Che chở, giữ gìn, bảo vệ, bảo trì Bảo tàng = Viện bảo tàng Bèo = Rẻ (tiền) Biên chế = Chính ngạchngạch Biểu diễn = Trình diễn Bình ổn = Quân bình, ổn định Bình quân = Trung bình Bo mạch = Mạch điện chính trong computer (motherboard) Bổ sung = Thêm, bổ túc Bồi dưỡng = Nghỉ ngơi, tẩm bổ, săn sóc, chăm nom, ăn uống đầy đủ Bóng đá = Đá Banh, Túc cầu Bức xúc = Dồn nén, bực tức, trăn trở, khó chịu C Cá cược = Đánh cá Cách ly = Cô lập Cái A-lô = Cái điện thọai (telephone receiver) Cái đài = Radio, máy phát thanh Căn hộ = Căn nhà Căng (lắm) = Căng thẳng (intense) Cảnh báo = Báo động, phải chú ý, lưu ý Cầu lông = Vũ cầu Chảnh = Kiêu ngạo, làm tàng Chất lượng = Phẩm chất tốt (chỉ đề cập phẩm “quality,” không đề cập lượng “quantity”) Chất xám = Trí tuệ, sự thông minh Chế độ = Quy chế Chỉ đạo = Chỉ thị, ra lệnh, điều khiển Chiêu đãi = Thiết đãi Chủ đạo = Chính Chủ nhiệm = Trưởng ban, Khoa trưởng Chủ trì = Chủ tọa Chữa cháy = Cứu hỏa Chức năng = Khả năng, nhiệm vụ Chuẩn mực = Tiêu chuẩn, Mẫu mực Chui = Lén lút Chứng minh nhân dân = Thẻ Căn cuớc Chùm ảnh = Một số hình ảnh Chuyên chở = Nói lên, nêu ra (ý nghĩa của câu nói, bài viết, …) Chuyển ngữ = Dịch (cũng có thể dùng chuyển ngữ) Cò = Môi giới, Dắt mối Cơ bản = Căn bản Cơ bắp = Bắp thịt (Biểu diễn cơ bắp = Khoe bắp thịt) Co cụm = Thu hẹp Cơ khí (tĩnh từ!) = Cầu kỳ, phức tạp Cơ sở = Căn bản, nguồn gốc Cơ trưởng / Cơ phó = Phi công chính (trưởng) / Phi công phụ (phó) Công đoàn = Nghiệp đoàn Công nghiệp = Kỹ nghệ Công trình = Công tác Cửa khẩu = Phi cảng, Hải cảng Cự ly = Khoảng cách, Chiều dài Cụm từ = Nhóm chữ Cửa khẩu = Phi cảng, Hải cảng Cứu hộ = Cứu cấp D Diện = Thành phần Diễu binh / Diễu hành = Diễn binh / Diễn hành (có nghĩa trình diễn, phô trương) Dự kiến = Phỏng định, dự đoán Dũng cảm = Mạnh mẽ Đ Đại táo / Tiểu táo = Nấu ăn chung, ăn tập thể / Nấu ăn riêng, ăn gia đình Đại trà = Quy mô, cỡ lớn Đảm bảo = Bảo đảm Đẳng cấp = Giai cấp Đăng ký = Ghi danh, ghi tên Đào tị = Tị nạn Đáp án = Câu trả lời, Đáp số, Kết quả, trả lời Đầu ra/ Đầu vào = xuất kho/nhập kho; Kết quả, sản lượng / Vốn đầu tư Đề án = Dự án Đề xuất = Đề nghị Đi làm suốt = Đi làm suốt ngày, suốt buổi … Điện cho ai = Gọi điện thoại cho ai, điện thoại cho ai Đội ngũ = Hàng ngũ Đội tàu = Hạm đội (Hạm Đội số 7 = Đệ Thất Hạm Đội) Đồng bào dân tộc = Đồng bào sắc tộc, Đồng bào thiểu số Động não = Vận dụng trí óc, suy luận, suy nghĩ Động thái = Động lực, Thái độ và hành động Động viên = Khuyến khích Đột xuất = Bất ngờ Đường băng = Phi đạo Đường cao tốc = Xa lộ G Gia công = Làm ăn công Giá hữu nghị = Giá tượng trưng Giá mềm = Giá rẻ Giải phóng mặt bằng = Ủi cho đất bằng / khai quang / dọn dẹp cho trống (không bừa bãi) Giải phóng = Lấy lại, đem đi, thoát ra, cứu thoát… (riêng chữ này bị VC lạm dụng rất nhiều) Giảm tốc = Giảm tốc độ Giản đơn = Đơn giản Giao dịch (cs dùng từa tựa như trả giá) = Thương thảo (négocier) Giao lưu = Giao thiệp, trao đổi Giáo trình = Chương trình giảng dạy Gói = (package) Ngân khoản, số tiền H Hạch toán = Kế toán Hải quan = Quan Thuế Hâm, Tửng = Khùng, mát giây Hàng không dân dụng = Hàng không dân sự Hát đôi = Song ca Hát tốp = Hợp ca Hạt nhân (vũ khí) = Nguyên tử Hậu cần = Tiếp liệu Hệ quả = Hậu quả Hiện đại = Tối tân Hiển thị = Xem, Thấy, Hiện ra Hộ = Nhà, Gia đình Hộ chiếu = Sổ Thông hành Hộ khẩu = Tờ khai gia đình Hộ lý = Dâm nô Hồ hởi = Phấn khởi Hoành tráng = Nguy nga, tráng lệ, đồ sộ Học vị = Bằng cấp Hội chữ thập đỏ = Hội Hồng Thập Tự Hưng phấn = Kích động, vui sướng Hữu hảo = Tốt đẹp Hữu nghị = Thân hữu Huyện = Quận K Kênh = Băng tần (Channel), Đài (truyền hình / phát thanh = TV / Radio) Khả năng (có) = Có thể xẩy ra (possible) Khắc phục = Tìm cách giải quyết Khẩn trương = Gấp rút, Khẩn cấp, nhanh lên Khẩu trang = Miếng vải che mặt (bác sĩ, y tá trong nhà thương hoặc tránh hít bụi, khói…) Khâu = Bộ phận, nhóm, ngành, ban, khoa Khủng = Rất lớn (không đứng riêng một mình: Khủng khiếp, kinh khủng, khủng hoảng…) Kích hoạt = Khởi đầu, Mở đầu, Mở màn Kiệt suất = Giỏi, xuất sắc Kiều hối = Ngoại tệ Kinh điển = Hay, Có thể dùng làm thí dụ (Trận đấu kinh điển = Trận đấu hay) Kinh qua = Trải qua L Làm gái = Làm điếm Làm việc = Thẩm vấn, điều tra Lầu năm góc / Nhà trắng = Ngũ Giác Đài / Tòa Bạch Ốc Lên lớp (Anh lên lớp tôi) = Dạy đời, Sửa lưng Lễ tân = Nghi lễ (Ban lễ tân = Ban nghi lễ, đón tiếp) Liên hệ = Liên lạc (contact), Nói chuyện với Liên Hợp Quốc = Liên Hiệp Quốc Liên hoan = Đại hội, ăn mừng Lính gái = Nữ quân nhân Lính thủy đánh bộ = Thủy quân lục chiến Linh tinh = Vớ vẩn Lợi nhuận = Lợi tức Lược tóm = Tóm lược Lý giải = Giải thích (explain) M Máy bay lên thẳng = Trực thăng Mĩ – Mỹ = (Hoa kỳ = USA) Minh họa = Tượng trưng (illustrated) Múa đôi = Khiêu vũ N Nắm bắt = Nắm vững Nâng cấp = Nâng, hoặc đưa giá trị lên, làm tăng phẩm chất, tân trang Năng nổ = Siêng năng, tháo vát Nghệ danh = Tên (nghệ sĩ = stage name) dùng ngoài tên thật Nghệ nhân = Thợ, nghệ sĩ Nghĩa vụ quân sự = Đi quân dịch (cũng có thể dùng Nghĩa vụ quân sự) Nghiêm túc = Nghiêm chỉnh Nghiệp dư = Đi làm thêm (2nd job / nghề phụ, nghề tay trái) Ngoại hình = Bề ngoài, Dáng người, Hình dung Nhà giàn = Giàn khoan (dầu khí) Nhà khách = Khách sạn Nhân thân = Thân nhân Nhất quán = Luôn luôn, trước sau như một Nhất trí = Đồng lòng, đồng ý Nỗi niềm (tĩnh từ!) = Vẻ suy tư Nội thất = Trong nhà Nội y = Quần áo lót (mặc bên trong) P Phản ánh = Phản ảnh Phản biện = Phản đối Phản cảm = Gây khó chịu Phần cứng = Cương liệu (hardware) Phản hồi = Trả lời, hồi âm Phần mềm = Nhu liệu (software) Phát sóng = Phát thanh Phi khẩu = Phi trường, phi cảng Phí = Giá (không đứng riêng: Lệ phí, Phí tổn, Chi phí) Phiên bản = Bản (Phiên bản tiếng Việt = Bản tiếng Việt) Phó Tiến Sĩ = Cao Học Phục hồi nhân phẩm = Hoàn lương Phương án = Kế hoạch Phượt = Đi chơi, Đi Du lịch Q Quá đát = Quá cũ, Quá hạn, Phế thải Quá tải = Quá sức, quá mức Quan chức = Nhân viên (có thẩm quyền / quyền hạn) Quân hàm = Cấp bực Quản lý = Quản trị, kiểm soát, điều hành, điều khiển, sở hữu Quan tâm = Lo lắng Quán triệt = Hiểu rõ Quảng bá = Quảng cáo hay Truyền bá Quảng trường = Công trường Quy hoạch = Kế hoạch Quy trình = Tiến trình S Sân bay = Phi trường (tàu sân bay = hàng không mẫu hạm) Sơ tán = Tản cư Sốc (“shocked)” = Kinh hoàng, kinh ngạc, ngạc nhiên Sự cố = Trở ngại Sư = Sư đoàn Sức khỏe công dân = Y tế công cộng T Tài chủ nước lạ = Tàu cộng xâm lăng Tạo dáng = Làm dáng, Làm điệu Tập đòan / Doanh nghiệp = Công ty, Tổ hợp Tàu vũ trụ = Phi thuyền Tên lửa = Hỏa tiễn Tham gia lưu thông (xe cộ) = Lưu hành Tham quan = Thăm viếng Thân thương = Thân mến Thanh lý = Thanh toán, chứng minh Thi công = Làm Thị phần = Thị trường Thiết bị = Trang bị Thư giãn = Tỉnh táo, giải trí, nghỉ ngơi (bớt căng thẳng) Thu nhập = Lợi tức Thuyết phục (tính) = Có lý (makes sense), hợp lý, tin được Tiến công = Tấn công Tiến độ = Tiến trình Tiến sĩ hữu nghị = Tiến sĩ giấy – tiến sĩ dởm Tiên tiến = Xuất sắc Tiếp cận = Gần gũi, Giao tiếp Tiếp thu = Tiếp nhận, thâu nhận, lãnh hội Tiêu dùng = Tiêu thụ Tố chất = Tư chất (cuả một người) Tổ lái = Phi hành đòan Tờ rơi = Truyền đơn Tranh thủ = Cố gắng Trí tuệ = Kiến thức Triển khai = Khai triển (điều quân – dùng trong quân đội) Truy cập = Vào xem (vào xem trang báo điện tử) Tư duy = Suy nghĩ Tư liệu = Tài liệu Tư vấn = Cố vấn (conseiller) Từ = Tiếng, chữ Tuyến đường = Con đường Tuyển = Đội tuyển (khi nói về một đội thể thao) U Ùn tắc = Tắt nghẽn V Vận động viên = Lực sĩ Vận hành = Điều hành Vấn nạn = Vấn đề Viện Ung Bướu = Viện Ung Thư Vô tư = Tự nhiên Vống (nói) = Nói quanh co, lòng vòng X Xác tín = Chính xác Xe con = Xe du lịch Xe khách = Xe đò Xe tải = Xe vận tải, chở hàng Xử lý = Giải quyết, thi hành Xuất khẩu / Nhập khẩu: Xuất cảng / Nhập cảng Mời Quý Vị Tham Gia Và Bổ Túc Cho Đầy Đủ Hơn Để Chúng Ta Cùng Tham Khảo. Chú thích: Dựa theo ý kiến và bản biên soạn đầu tiên của Trần Văn Giang Tham Khảo: Đào Văn Bình: Tự Điển Tiếng Việt Đổi Đời (Từ vần A-X) -------------------- ------------- |
|
|
Lo-Fi Version | Time is now: 14th November 2024 - 01:40 PM |